Dưới đây là bảng giá Gỗ tiêu âm được công khai để các bạn có thể dễ dàng dự tính nguyên vật liệu đầu vào cho công trình của mình.
STT | Tên hàng | Dày | Quy cách | ĐVT | Đơn giá/m2 |
GỖ PHỦ MELAMINE – MDF THƯỜNG |
|||||
1 | Gỗ Đục lỗ mdf + 2melamin | 9mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 235,000 |
2 | 12mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 255,000 | |
3 | 15mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 280,000 | |
4 | 17mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 320,000 | |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf + 2melamin | 12mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 285,000 |
6 | 15mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 315,000 | |
7 | 18mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 355,000 | |
GỖ PHỦ MELAMINE – MDF CHỊU ẨM |
|||||
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.ca + 2melamin | 9mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 255,000 |
2 | 12mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 280,000 | |
3 | 15mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 320,000 | |
4 | 17mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 360,000 | |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.ca + 2melamin | 12mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 315,000 |
6 | 15mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 355,000 | |
7 | 18mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 395,000 | |
GỖ PHỦ MELAMINE – HDF (MALAI/THÁI LAN) |
|||||
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.nk + 2melamin | 9mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 255,000 |
2 | 12mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 285,000 | |
3 | 15mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 325,000 | |
4 | 18mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 365,000 | |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nk + 2melamin | 12mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 315,000 |
6 | 15mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 355,000 | |
7 | 18mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 395,000 | |
GỖ PHỦ MELAMINE – HDF (MALAI/THÁI LAN) CHỊU ẨM |
|||||
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.nkca + 2melamin | 9mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 285,000 |
2 | 12mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 315,000 | |
3 | 15mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 360,000 | |
4 | 18mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 380,000 | |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nkca + 2melamin | 12mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 345,000 |
6 | 15mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 405,000 | |
7 | 18mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 415,000 | |
GỖ PHỦ VENEER (Ván lạng 3dem thường 2 mặt) – MDF thường |
chưa sơn | ||||
1 | Gỗ Đục lỗ mdf + 2veneer | 9mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 480,000 |
2 | 12mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 520,000 | |
3 | 15mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 560,000 | |
4 | 18mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 580,000 | |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf + 2veneer | 12mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 535,000 |
6 | 15mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 575,000 | |
7 | 18mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 595,000 | |
GỖ PHỦ VENEER (Ván lạng 3dem thường 2 mặt) – MDF CHỊU ẨM |
chưa sơn | ||||
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.ca + 2veneer | 9mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 510,000 |
2 | 12mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 550,000 | |
3 | 15mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 590,000 | |
4 | 18mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 630,000 | |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.ca + 2veneer | 12mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 565,000 |
6 | 15mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 605,000 | |
7 | 18mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 645,000 | |
GỖ PHỦ VENEER (Ván lạng 3dem thường 2 mặt) – HDF (MALAI/THÁI LAN) |
chưa sơn | ||||
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.nk + 2veneer | 9mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 510,000 |
2 | 12mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 540,000 | |
3 | 15mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 580,000 | |
4 | 18mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 620,000 | |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nk + 2veneer | 12mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 555,000 |
6 | 15mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 595,000 | |
7 | 18mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 635,000 | |
GỖ PHỦ VENEER (Ván lạng 3dem thường 2 mặt) – HDF (MALAI/THÁI LAN) CHỊU ẨM |
|||||
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.nkca + 2veneer | 9mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 530,000 |
2 | 12mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 570,000 | |
3 | 15mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 610,000 | |
4 | 18mm | KT: 600×600, 600×1200 | m2 | 640,000 | |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nkca + 2veneer | 12mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 585,000 |
6 | 15mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 625,000 | |
7 | 18mm | KT: 128×2.440mm | m2 | 655,000 | |
GIA CÔNG | |||||
1 | Gia công đục lỗ | tấm | 250,000 | ||
2 | Gia công soi rãnh | tấm | 350,000 | ||
3 | Gia công slot, soi ô vuông | = giá loại gỗ tiêu âm tương đương + | m2 | 100,000 | |
4 | Gia công cnc hoa đơn giản | = giá loại gỗ tiêu âm tương đương + | m2 | 150,000 | |
5 | Gia công cnc hoa phức tạp | = giá loại gỗ tiêu âm tương đương + | m2 | liên hệ | |
6 | Gia công sơn lót tại xưởng | m2 | 80,000 | ||
7 | Gia công sơn hoàn thiện tại xưởng | m2 | 150,000 | ||
8 | Gia công sơn hoàn thiện tại Ctrinh | m2 | 200,000 |
Giá nguyên vật liệu là yếu tố quan trọng, tuy nhiên, là một nhà thầu bạn hiểu hơn ai hết hậu quả của việc nếu sử dụng sai sản phẩm với mục đích sử dụng, việc không đạt được chất lượng kỹ thuật công trình, giảm thời gian bảo hành, mất uy tín với chủ đầu tư do sản phẩm kém chất lượng, sai quy cách.
...